Skip navigation
Please use this identifier to cite or link to this item: http://192.168.1.231:8080/dulieusoDIGITAL_123456789/5649
Full metadata record
DC FieldValueLanguage
dc.contributor.authorTrần Minh Điển-
dc.date.accessioned2020-06-25T12:34:31Z-
dc.date.available2020-06-25T12:34:31Z-
dc.date.issued2020-
dc.identifier.urihttp://192.168.1.231:8080/dulieusoDIGITAL_123456789/5649-
dc.description.abstractMục tiêu: Mô tả một số đặc điểm bệnh nhânteo thực quản bẩm sinh (TTQBS). Đánh giá biến chứng rò và một số yếu tố ảnh hưởng đến biến chứng rò miệng nối sau mổ. Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu tiến cứu trên 75 bệnh nhân mổ TTQBS tại bệnh viện Nhi Trung ương từ tháng 6 năm 2015 đến tháng 5 2016. BN vào sẽ được khám, đánh giá về giới, tuổi thai (thiếu tháng < 37 tuần, đủ tháng ≥ 37 tuần), cân nặng < 2500 gam và ≥ 2500 gam. Khoảng cách giữa 2 đầu thực quản: gần là < 2.5 cm; xa là ≥ 2.5cm. Ăn qua sonde sớm < 5 ngày, ăn muộn ≥ 5 ngày. Kết quả: 45 BN nam chiếm 60%, 30 BN nữ chiếm 40%. Tỉ lệ nam/nữ là 1.5/1. Có 49 BN đủ tháng(65%) và 26 BN thiếu tháng (35%). 27 trường hợp trẻ nhẹ cân (cân nặng < 2500 g) chiếm 36%, 64% BN có cân nặng ≥ 2500 g. Cân nặng trung bình là 2543.0 ± 544.4 gam. Trẻ nhẹ cân nhất là 1200 gam, nặng nhất là 3700 gam. Biến chứng rò miệng nối sau mổ là 18.2%, thời gian xuất hiện rò miệng nối trung bình là 4.5 ± 2.2 ngày (2-10). Bàn luận:Biến chứng rò miệng nối sau mổ là thấp, tương đương với các nghiên cứu khác tại các nước phát triển. Khoảng cách xa giữa 2 đầu thực quản ảnh hưởng có ý nghĩa thống kê tới biến chứng rò miệng nối sau mổ. Cân nặng thấp, thời gian nuôi dưỡng tĩnh mạch thấp không ảnh hưởng đến biến chứng rò.en_US
dc.publisherĐại học Quốc gia Hà Nộien_US
dc.titleĐánh giá biến chứng rò miệng nối sau mổ teo thực quản bẩm sinhen_US
Appears in Collections:Các chuyên ngành khác

Files in This Item:
File Description SizeFormat 
3587-1-6444-1-10-20170103.pdf202.66 kBAdobe PDFView/Open
Show simple item record


Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.